Các đĩa hát đã phát hành Vương Phi

(Tuyển chọn vài album tiêu biểu)

  • 1985 風從哪裡來 GIÓ TỪ ĐÂU TỚI ĐÓ
  • 1989 王靖雯 VƯƠNG TỊNH VĂN
  • 1992 COMING HOME
  1. 浪漫風暴 Lãng mạn phong bão (Cơn bão lãng mạn)
  2. Miss You Night and Day
  3. 容易受傷的女人 Người phụ nữ dễ bị tổn thương (còn có tên khác là Người tình mùa đông)
  4. 不相識的約會 Hẹn trước không biết mặt
  5. 把鑰匙投進信箱 Cất chìa khóa vào hộp thư
  6. 這些...那些... Lúc này lúc khác
  7. 開心眼淚 Khai tâm nhãn lệ (Nước mắt sung sướng)
  8. 重燃 Trùng nhiên
  9. 兜兜轉 Đoái đoái chuyển (Quay vòng vòng)
  10. Kisses In the Wind
  • 1993 執迷不悔 CHẤP MÊ BẤT HỐI (Cố chấp mê đắm không hối tiẽc)
  • 1993 十萬個為什麼? 100 NGÀN TẠI SAO?
  1. 流非飛 Lưu phi phi (Trôi chứ không bay)
  2. Summer Of Love
  3. 如風 Như gió
  4. 冷戰 Lãnh chiến (Chiến tranh lạnh)
  5. 長大 Trưởng thành
  6. 若你真愛我 Nếu anh thật yêu em
  7. 動心 Động tâm (Động lòng)
  8. 雨天沒有你 Ngày mưa không có anh
  9. 誘惑我 Làm mê hoặc em
  10. Do Do Da Da
  11. Do We Really Care?
  12. 流非飛 Lưu phi phi
  13. 冷戰 Lãnh chiến
  • 1993 如風 NHƯ CƠN GIÓ
  • 1994 迷 MÊ
  • 1994 胡思亂想 HỒ TƯ LOẠN TƯỞNG
  1. 胡思亂想 Hồ tư loạn tưởng (Tư tưởng hỗn loạn)
  2. 誓言 Thệ ngôn (Lời hứa)
  3. 天與地 Thiên và địa
  4. 夢中人 Người trong mộng
  5. 知己知彼 Tri kỉ tri bỉ (Biết người biết ta)
  6. 純情 Thuần tình (Tình yêu thuần khiết)
  7. 遊戲的終點 Kết thúc mọi cuộc vui
  8. 夢遊 Mộng du
  9. 藍色時份 Lam sắc thì phần (Giây phút màu xanh)
  10. 回憶是紅色天空 Hồi ức là khung trời màu hồng
  • 1994 天空 THIÊN KHÔNG
  1. 天空 Thiên không (Trời cao)
  2. 棋子 Kì tử (Quân cờ)
  3. 天使 Thiên sứ
  4. 影子Ảnh tử (Cái bóng)
  5. 眷戀 Quyến luyến
  6. 不變 Bất biến
  7. 矜持 Căng trì (Giữ sự khoe khoang)
  8. 掙脫 Tránh thoát (Thoát ly)
  9. 誓言 Thệ ngôn (Lời hứa)
  • 1995 DI-DAR
  1. Di-Dar
  2. 假期 Giả kì (Kì nghỉ)
  3. 迷路 Mê lộ
  4. 曖昧 Ái muội (Mờ ám)
  5. 或者 Hoặc giả (Nếu như)
  6. 我想 Em nhớ (Em nghĩ)
  7. 享受 Hưởng thụ
  8. 一半 Nhất bán (Một nửa)
  9. 無題 Vô đề (Không tựa)
  10. 流星 Lưu tinh (Sao chổi) (國語 Tiếng Phổ thông)
  • 1996 浮躁 PHÙ TÁO
  1. 無常 Vô thường
  2. 浮躁 Phù táo (Nỗi xao động)
  3. 想像 Tưởng tượng
  4. 分裂 Phân liệt (Rạn nứt)
  5. 不安 Bất an (Không an tâm)
  6. 哪兒 Na nhi (Nơi nào)
  7. 墮落 Đọa lạc (Sụp đổ)
  8. 掃興 Thất vọng
  9. 末日 Mạt nhật (Ngày tăm tối)
  10. 野三坡 Dã tam pha (3 con dốc hoang dã)
  11. 末日 Mạt nhật (Live)
  • 1997 玩具 NGOẠN CỤ (Đồ chơi)
  • 1997 自便 TỰ TIỆN (Xin cứ tự nhiên)
  • 1998 唱遊 XƯỚNG DU (Đi dã ngoại)
  • 1999 只愛陌生人 CHỈ YÊU NGƯỜI ĐỜI
  • 2000 寓言 NGỤ NGÔN
  1. "寒武紀" (Hánwǔjì)- "The Cambrian Age"
  2. "新房客" (Xīn Fángkè) - "New Tenant"
  3. "香奈兒" (Xiāngnài'ér) - "Chanel"
  4. "阿修羅" (Āxiūluó) – "Asura"
  5. "彼岸花" (Bǐ'àn Huā) – "Flower on the Other Shore"
  6. "如果你是假的" (Rúguǒ Nǐ Shì Jiǎde) – "If You Were False"
  7. "不愛我的我不愛" (Bù Ài Wǒ De Wǒ Bù Ài) – "I Won't Love Anyone Who Doesn't Love Me"
  8. "你喜歡不如我喜歡" (Nǐ Xǐhuān Bùrú Wǒ Xǐhuān) – "Your Likes Are Not as Important as Mine"
  9. "再見螢火蟲" (Zàijiàn Yínghuǒchóng) – "Farewell Firefly"
  10. "笑忘書" (Xiào Wàng Shū) – "Book of Laughter and Forgetting/Book of Exhilaration"
  11. "螢火蟲" (Yìhngfóchùhng) – "Firefly" Cantonese version of track 9
  12. "給自己的情書" (Kāp Jihgéi Dīk Chìhngsyù) – "Love Letter to Myself" Cantonese version of track 10
  • 2001 王菲 VƯƠNG PHI
  • 2003 將愛 TƯƠNG ÁI